Skip to content

Biểu diễn dữ liệu sinh động và nhanh chóng với bộ công cụ chính thức từ Vnstock.

License

Notifications You must be signed in to change notification settings

vnstock-hq/vnstock_ezchart

Folders and files

NameName
Last commit message
Last commit date

Latest commit

 

History

12 Commits
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Repository files navigation

Giới thiệu


Version Download Badge Commit Badge License Badge

vnstock_ezchart ra đời với một sứ mệnh đơn giản nhưng đầy ý nghĩa: Làm cho việc phân tích dữ liệu trở nên dễ dàng và tiện lợi hơn bao giờ hết đặc biệt là lĩnh vực tài chính/chứng khoán. vnstock_ezchart được phát triển như một công cụ bổ trợ cho gói dữ liệu vnstock, nhằm mục đích cung cấp tới cộng đồng một giải pháp toàn diện để biểu diễn và phân tích dữ liệu tài chính một cách dễ dàng, mà không yêu cầu người dùng phải am hiểu sâu về lập trình. Dữ liệu đầu vào của các hàm trong vnstock_ezchart nhận kiểu dữ liệu Python phổ biến như List, DataFrame, Series, Numpy array.

Tôi hiểu rằng, để đưa ra những quyết định dù là đầu tư hay trong dự án nghiên cứu, việc trực quan hóa dữ liệu là không thể thiếu. Với vnstock_ezchart bạn có thể đáp ứng 80% nhu cầu biểu diễn dữ liệu hàng ngày của mình chỉ bằng cách thay đổi các tham số đầu vào của hàm để tùy biến hay đơn giản chỉ cần nạp dữ liệu để xem trước, sau đó quyết định tinh chỉnh để tạo ra biểu đồ đẹp mắt và chia sẻ.

vnstock_ezchart sử dụng kết hợp các thư viện bao gồm (nhưng không giới hạn): matplotlib, seaborn, squarify, wordcloud và cung cấp tùy biến thông dụng và tiêu chuẩn hóa chúng để bạn có thể sử dụng dễ dàng thay vì phải dành nhiều công sức nghiên cứu hay loay hoay viết prompt với AI.

Khám phá vnstock_ezchart hôm nay, đánh dâu ⭐ cho repo này và đừng quên lan tỏa tới cộng đồng của bạn.

Cài đặt

pip install vnstock-ezchart

Sử dụng

Sử dụng demo notebook có trong thư mục docs hoặc link Google Colab dưới đây và theo dõi trang tài liệu hướng dẫn tại đây:

Open In Colab
  • Khởi tạo client: ezchart = MPlot()
  • Gọi hàm và biểu diễn dữ liệu:
ezchart.combo_chart(candle_df['volume'] / 1000_000, candle_df['close']/1000,
                  left_ylabel='Volume (M)', right_ylabel='Price (K)',
                  color_palette='vnstock', palette_shuffle=True,
                  show_legend=False,
                  figsize=(10, 6),
                  title='Khối lượng giao dịch và giá đóng cửa theo thời gian',
                  title_fontsize=14
                  )

Combo chart

Các dạng biểu đồ hỗ trợ

  • Bar
  • Line / Time series
  • Combo (Bar + Line)
  • Histogram
  • Boxplot
  • Pie
  • Scatter
  • Treemap
  • Word cloud
  • Table
  • Pairplot

Tiện ích

Xem hướng dẫn tích hợp:

ezchart.help('bar)`

Kết quả trả về:

Vẽ biểu đồ cột với các tùy chỉnh chi tiết.

Tham số:
    - data (pd.DataFrame hoặc pd.Series): Dữ liệu đầu vào dạng DataFrame hoặc Series.
    - title (str): Tiêu đề của biểu đồ.
    - title_fontsize (int): Cỡ chữ cho tiêu đề.
    - xlabel (str): Nhãn cho trục X.
    - ylabel (str): Nhãn cho trục Y.
    - color_palette (str): Tên của bảng màu đã được định trước hoặc danh sách các màu tùy chỉnh. Mặc định là 'vnstock'. Các bảng màu có sẵn: 'percentage', 'amount', 'category', 'trend', 'flatui', 'vnstock', 'learn_anything'. Có thể liệt kê tất cả bảng màu với Utils.brand_palettes.keys().
    - palette_shuffle (bool): Xáo trộn thứ tự màu sắc trong bảng màu, cho phép chọn màu ngẫu nhiên trong bảng màu để biểu diễn cho đến khi bạn ưng ý. Mặc định là False.
    - grid (bool): Hiển thị lưới. Nhận True để hiện thị hoặc False để ẩn lưới.
    - data_labels (bool): Hiển thị nhãn dữ liệu trên biểu đồ.
    - data_label_format (str): Định dạng cho nhãn dữ liệu. Nhận các giá trị rút gọn như 1K, 1M, 1B, 1T tương ứng với 1 ngàn, 1 triệu, 1 tỷ, 1 nghìn tỷ.
    - label_fontsize (int): Cỡ chữ cho nhãn trục X và Y.
    - legend_title (str): Tiêu đề cho chú giải.
    - show_legend (bool): Hiển thị chú giải. Nhận True để hiển thị hoặc False để ẩn chú giải.
    - series_names (list): Danh sách tên cho các dải (series) dữ liệu trong biểu đồ. Nhận giá trị là 1 danh sách (list).
    - font_name (str): Tên của font chữ muốn áp dụng.
    - figsize (tuple): Kích thước của biểu đồ, ví dụ (10, 6).
    - show_xaxis (bool): Hiển thị trục X. Nhận True để hiển thị hoặc False để ẩn trục X.
    - show_yaxis (bool): Hiển thị trục Y. Nhận True để hiển thị hoặc False để ẩn trục Y.
    - tick_labelsize (int): Cỡ chữ cho các nhãn trục.
    - xtick_format (str): Định dạng cho nhãn trục X. Ví dụ định dạng số thập phân '{:.0f}'.
    - ytick_format (str): Định dạng cho nhãn trục Y. Ví dụ định dạng phần trăm '{:.0%}'.
    - tick_rotation (int): Góc quay cho các nhãn trục.
    - xlim (tuple): Giới hạn cho trục X, ví dụ (0, 100).
    - ylim (tuple): Giới hạn cho trục Y, ví dụ (0, 100).
    - background_color (str): Màu nền cho biểu đồ.
    - bar_edge_color (str): Màu viền cho các cột (bar) trong biểu đồ.

Tùy chọn về bảng màu

Áp dụng bảng màu để sử dụng Matplotlib

Utils.apply_palette(color_palette='vnstock', palette_shuffle=False)

Cho phép áp dụng bảng màu bạn chọn cho toàn môi trường làm việc (Jupyter Notbook/Google Colab). Bạn có thể tiếp tục sử dụng Matplotlib theo cách bạn thích với code bạn tạo ra nhưng giao diện sử dụng bảng màu được áp dụng. Bằng cách này bạn vừa có thể dễ dàng tạo ra giao diện đồ thị mình muốn trong khi thoải mái tùy biến biểu đồ.

Tạo ra bảng màu (cmap) tùy chỉnh từ các bộ màu có sẵn

Utils.create_cmap('vnstock')

color_map

Liệt kê bảng màu mặc định trong Matplotlib, Seaborn

Cho phép bạn liệt kê tất cả bảng màu mặc định đi kèm Matplotlib, sử dụng khi áp dụng màu cho heatmap.

Utils.list_cmap ()

Tùy chọn về font chữ

Liệt kê các font có sẵn

Để liệt kê các font có trong môi trường làm việc được nhận diện bởi Matplotlib, bạn sử dụng câu lệnh dưới đây. Tùy chọn này cho phép bạn sử dụng đúng font được hỗ trợ, hữu ích trong trường hợp bạn dùng Google Colab không có sẵn các font như trên máy tính của mình.

Utils.list_font()

Tải font chữ dế dàng

Tải thêm font mới bằng câu lệnh dưới đây, cho phép tải mới font về thư mục làm việc từ Google Fonts. Bạn có thể sử dụng đường dẫn font để cài đặt hiển thị trong biểu đồ Word Cloud.

Utils.download_font('Roboto')

Áp dụng font chữ lên hệ thống

Tùy chọn này hữu dụng trong trường hợp font bạn chọn không có trong hệ thống và bạn muốn sửa chữa sai lầm của mình bằng cách áp dụng font có trong danh sách font được liệt kê (có hỗ trợ tiếng Việt chẳng hạn).

set_font(font_family='DejaVu Sans')

About

Biểu diễn dữ liệu sinh động và nhanh chóng với bộ công cụ chính thức từ Vnstock.

Topics

Resources

License

Stars

Watchers

Forks

Releases

No releases published

Packages

No packages published

Languages