tags | ||||
---|---|---|---|---|
|
Combo ngữ pháp hủy diệt 2
- Định vị từ:
Này | Đó | Kia | |
---|---|---|---|
Chỉ vật | これ | それ | あれ |
Chỉ vật, chỉ người | この | その | あの |
Chỉ nơi chốn | ここ / こちら | そこ / そちら | あそこ / あちら |
-
Cách dùng:
- これ và この: dùng để chỉ vật hoặc người gần người nói, xa người nghe.
- それ và その: dùng để chỉ vật hoặc người xa người nói, gần người nghe.
- あれ và あの: đùng để chỉ vật hoặc người xa người nói lẫn người nghe.
- ここ / こちら: dùng để chỉ địa điểm gần người nói, xa người nghe.
- そこ / そちら: dùng để chỉ địa điểm xa người nói, gần người nghe.
- あそこ / あちら: dùng để chỉ địa điểm xa người nói lẫn người nghe.
-
Nhận biết:
- これ / それ / あれ: đứng sau luôn là trợ từ は, も.
- この / その / あの: đứng sau là một danh từ.
Dùng để chỉ vật.
これ / それ / あれ + は + N(danh từ chỉ vật) + です。 = cái này, cái đó, cái kia là N.
- Cách dùng:
- Đây là các danh từ chỉ thị, được sử dụng như một danh từ.
- Không có danh từ đi liền sau chúng.
VD:
- これはとけいです。 = Cái này là đồng hồ.
- それはほんです。 = Cái đó là quyển sách.
- あれはかばんです。 = Cái kia là cái cặp.
Dùng để chỉ người hoặc vật.
この / その / あの + N(danh từ chỉ vật hoặc người) + は + ... + です。
- Cách dùng:
- Là các từ chỉ thị dùng để bổ nghĩa danh từ.
VD: あのひとはVuongさんです。 = Người này là Vương. (ひと nghĩa là người)
- Hỏi vật:
これ / それ / あれ + は + なん + ですか。
- Hỏi người:
この / その / あの + は + だれ + ですか。 (だれ nghĩa là ai)
VD:
これはなんですか。 --> (それは)ほんです。 Cái này là gì? --> (Cái đó là) quyển sách.
このひとはだれですか。 --> (そのひとは)Danhさんです。 Người này là ai? --> (Người đó là) Danh.
Dùng để chỉ địa điểm
ここ / そこ / あそこ + は + N(danh từ chỉ địa điểm) + です。 = Chỗ này, chỗ đó, chỗ kia là N.
VD:
- ここはきょうしつです。 = Chỗ này là lớp học.
- あそこはトイレです。 = Chỗ kia là nhà vệ sinh.
Dùng để hỏi về địa điểm
Câu khẳng định: N(danh từ chỉ địa điểm) + は + ここ / そこ / あそこ + です。 = N ở chỗ này, chỗ đó, chỗ kia.
VD:
- きょうしつはここです。 = Lớp học ở chỗ này.
Câu hỏi (được suy ra từ câu khẳng định ở trên): N(danh từ chỉ địa điểm) + は + どこ + ですか。 = N ở đâu vậy?
Lưu ý:
- どちら(dochira) là kính ngữ của どこ(doko).
VD:
- トイレはどこですか。 = Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Lưu ý: có thể mở rộng trường hợp này cho địa điểm tồn tại của người và vật. N1(vật, người) + は + N2(địa điểm) + です。 = N1 ở N2.
VD:
- Nghiaさんはきょうしつです。 = Nghĩa ở lớp học.
- いぬはうちです。 = Con chó ở nhà.
Đơn vị đếm: cái
Số lượng | Hiragana | Romaji | Số lượng | Hiragana | Romaji |
---|---|---|---|---|---|
1 cái | ひとつ | hitotsu | 6 cái | むっつ | muttsu |
2 cái | ふたつ | futatsu | 7 cái | ななつ | nanatsu |
3 cái | みっつ | mittsu | 8 cái | やっつ | yattsu |
4 cái | よっつ | yottsu | 9 cái | ここのつ | kokonotsu |
5 cái | いつつ | itsutsu | 10 cái | とお | too |
- Từ 11 cái trở lên, sử dụng số đếm và không thêm つ vào sau.
Công thức: N + を + (số lượng) + ください / おれがいします。
VD:
- リンゴをください。 = Vui lòng cho tôi táo.
- リンゴをいつつください。 = Vui lòng cho tôi 5 cái táo.
Áp dụng cho vật.
N + は + いくら + ですか。 = N bao nhiêu tiền.
VD:
- これはいくらですか。 = Cái này bao nhiêu tiền?
Đếm:
- 100 --> 999:
Số đếm | Hiragana | Romaji | Số đếm | Hiragana | Romaji |
---|---|---|---|---|---|
100 | ひゃく | hyaku | 600 | ろっぴゃく | roppyaku |
200 | にひゃく | nihyaku | 700 | ななひゃく | nanahyaku |
300 | さんびゃく | sanbyaku | 800 | はっぴゃく | happyaku |
400 | よんひゃく | yonhyaku | 900 | きゅうひゃく | kyuhyaku |
500 | ごひゃく | gohyaku |
- 1000 --> 9999:
Số đếm | Hiragana | Romaji | Số đếm | Hiragana | Romaji |
---|---|---|---|---|---|
1000 | せん | sen | 6000 | ろくせん | rokusen |
2000 | にせん | nisen | 7000 | ななせん | nanasen |
3000 | さんぜん | sanzen | 8000 | はっせん | hassen |
4000 | よんせん | yonsen | 9000 | きゅうせん | kyuusen |
5000 | ごせん | gosen |
- 10000 --> 99999:
Số đếm | Hiragana | Romaji | Số đếm | Hiragana | Romaji |
---|---|---|---|---|---|
10000 | いちまん | ichiman | 60000 | ろくまん | rokuman |
20000 | にまん | niman | 70000 | ななまん | nanaman |
30000 | さんまん | sanman | 80000 | はちまん | hachiman |
40000 | よんまん | yonman | 90000 | きゅうまん | kyuuman |
50000 | ごまん | goman |
Tham khảo:
「Từ / câu」 + は + -- ご + で + なん + ですか。 = 「Từ / câu」trong tiếng -- là gì?
VD: 「すみません」はベトナムごでなんですか。 = 「すみません」trong tiếng Việt là gì? 「Xin lỗi」です。 = Là 「Xin lỗi」
N1 + の + N2 = N2 thuộc sở hữu của N1.
N1 + は + だれの + N2 + ですか。
VD:
- これはだれのほんですか。 --> Longさんのほんです。
- Quyển sách này của ai? --> Quyển sách của Long.
- このほんはだれのですか。 --> Longさんのです。
- Quyển sách này của ai? --> Quyển sách của Long.
- これはわたしのほんです。 = Đây là quyển sách của tôi.
Khẳng định:
これ / それ / あれ + は + N1(địa danh, địa điểm) + の + N2 + です。 = N2 này / đó / kia của N1.
Câu hỏi (được suy ra từ câu khẳng định):
これ / それ / あれ + は + どこ + の + N2 + ですか。 = N2 này / đó / kia ở đâu?
VD:
- これはどこのテレビですか。 --> それはTCLのテレビです。
- TV này của hãng nào? --> TV đó của hãng TCL.
Khẳng định:
これ / それ / あれ + は + N1(thể loại) + の + N2 + です。 = N2 này / đó / kia của N1.
Câu hỏi (được suy ra từ câu khẳng định):
これ / それ / あれ + は + なん + の + N2 + ですか。 = N2 này / đó / kia thể loại gì?
VD:
- これはなんのざっしですか。 --> これはにほんごのざっしです。
- Tạp chí này thể loại gì? --> Tạp chí đó thể loại Nhật Bản.
N + は + なん + がい + ですか。 = N là tầng mấy vậy?
Trả lời: số đếm + かい。
VD:
- くつやはなんがいですか。 = Cửa hàng giày ở tầng mấy?
- 2かいです。 = Tầng 2.