Skip to content

Latest commit

 

History

History
56 lines (49 loc) · 1.8 KB

Âm-đục-và-âm-bán-đục.md

File metadata and controls

56 lines (49 loc) · 1.8 KB
tags
university
subjects
public
jpd113

Âm đục:

  • Định nghĩa: Âm đục là những âm sau khi thêm dấu `` (tenten) sẽ được cách đọc mới.
  • Áp dụng cho các hàng ka (), sa (), ta (), và ha (), các hàng còn lại không áp dụng.
  • Tất cả các âm đục:
    • Hàng ka ():
      • ka () + `` → ga ()
      • ki () + `` → gi ()
      • ku () + `` → gu ()
      • ke () + `` → ge ()
      • ko () + `` → go ()
    • Hàng sa ():
      • sa () + `` → za ()
      • shi () + `` → ji ()
      • su () + `` → zu ()
      • se () + `` → ze ()
      • so () + `` → zo ()
    • Hàng ta ():
      • ta () + `` → da ()
      • chi () + `` → di ()
      • tsu () + `` → du ()
      • te () + `` → de ()
      • to () + `` → do ()
    • Hàng ha ():
      • ha () + `` → ba ()
      • hi () + `` → bi ()
      • fu () + `` → bu ()
      • he () + `` → be ()
      • ho () + `` → bo ()

Âm bán đục:

  • Định nghĩa: Âm bán đục là những âm sau khi thêm dấu ○ (maru) sẽ được cách đọc mới.
  • Chỉ áp dụng cho hàng ha (), các hàng còn lại không áp dụng.
  • Tất cả các âm bán đục:
    • Hàng ha ():
      • ha () + ○ → pa ()
      • hi () + ○ → pi ()
      • fu () + ○ → pu ()
      • he () + ○ → pe ()
      • ho () + ○ → po ()

References:

  • [[Từ vựng ghép từ âm đục và âm bán đục]]