tags | ||||
---|---|---|---|---|
|
- Định nghĩa: Âm đục là những âm sau khi thêm dấu `` (tenten) sẽ được cách đọc mới.
- Áp dụng cho các hàng ka (か), sa (さ), ta (た), và ha (は), các hàng còn lại không áp dụng.
- Tất cả các âm đục:
- Hàng ka (か):
- ka (か) + `` → ga (が)
- ki (き) + `` → gi (ぎ)
- ku (く) + `` → gu (ぐ)
- ke (け) + `` → ge (げ)
- ko (こ) + `` → go (ご)
- Hàng sa (さ):
- sa (さ) + `` → za (ざ)
- shi (し) + `` → ji (じ)
- su (す) + `` → zu (ず)
- se (せ) + `` → ze (ぜ)
- so (そ) + `` → zo (ぞ)
- Hàng ta (た):
- ta (た) + `` → da (だ)
- chi (ち) + `` → di (ぢ)
- tsu (つ) + `` → du (づ)
- te (て) + `` → de (で)
- to (と) + `` → do (ど)
- Hàng ha (は):
- ha (は) + `` → ba (ば)
- hi (ひ) + `` → bi (び)
- fu (ふ) + `` → bu (ぶ)
- he (へ) + `` → be (べ)
- ho (ほ) + `` → bo (ぼ)
- Hàng ka (か):
- Định nghĩa: Âm bán đục là những âm sau khi thêm dấu ○ (maru) sẽ được cách đọc mới.
- Chỉ áp dụng cho hàng ha (は), các hàng còn lại không áp dụng.
- Tất cả các âm bán đục:
- Hàng ha (は):
- ha (は) + ○ → pa (ぱ)
- hi (ひ) + ○ → pi (ぴ)
- fu (ふ) + ○ → pu (ぷ)
- he (へ) + ○ → pe (ぺ)
- ho (ほ) + ○ → po (ぽ)
- Hàng ha (は):
- [[Từ vựng ghép từ âm đục và âm bán đục]]