-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 92
/
Copy pathtest.txt
29 lines (29 loc) · 2.44 KB
/
test.txt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
hun vie A gép Narita repülőterén landolt. Chiếc phi cơ hạ cánh trên sân bay Narita.
hun vie A hadsereg elfoglalta az egész területet. Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ.
hun vie Alkonyodott, amikor odaértünk a faluba. Đêm đã xuống khi chúng tôi tới làng.
hun vie Angolt ment oda tanulni. Anh ấy đi đến đấy để học tiếng Anh.
hun vie Anya nem tudja. Mẹ không biết.
hun vie Egy éve kezdtem el golfozni. Tôi bắt đầu chơi gôn từ nhiều năm trước.
hun vie El van foglalva a fölvételi vizsgára való fölkészüléssel. Nó đang chuẩn bị cho một bài kiểm tra nữa.
hun vie Ez a fiú fotogén. Anh ấy ăn ảnh.
hun vie Ez Oroszország! Nước này gọi là nước Nga.
hun vie Fényképész vagyok. Tôi là một nhiếp ảnh gia.
hun vie Ha itt nem tanulta volna meg az angolt, nem tudott volna átmenni a vizsgán. Nếu cô ấy không học tiếng Anh ở đây, cô ấy không thể qua được kỳ kiểm tra .
hun vie Igazán örülök, hogy itt vagy. Tôi rất mừng vì gặp bạn ở đây.
hun vie Japánban a nyár forró. Ở Nhật Bản, mùa hè nóng như thiêu.
hun vie John amerikai fiú. John là một thanh niên người Mỹ.
hun vie Keresett valamit a sötétben. Anh ấy vừa tìm gì đó trong bóng tối.
hun vie Lefekvés előtt fogat mosok. Tôi đánh răng trước khi đi ngủ.
hun vie Még ha fiatal is, már felnőtt ehhez a feladathoz. Mặc dù anh ta còn trẻ, anh ta vẫn có đủ khà năng để làm nhiệm vụ.
hun vie Miért nem eszel zöldséget? Sao không ăn rau vậy?
hun vie Mosd meg a lábad! Rửa chân đi.
hun vie Nagyon szereti a zenét. Cô ấy rất thích âm nhạc.
hun vie Nem akarok főtt rizst enni. tôi không muốn ăn cơm.
hun vie Nem tudom, hova menjek. Tôi không biết đi đâu.
hun vie Nem túl jól zongorázik. Chị ấy chơi piano không thật thành thạo.
hun vie Öt órakor megyek érted. Tôi qua anh lúc năm giờ để cùng đi với anh.
hun vie Sem az egyik, sem a másik. Chẳng phải cái này lẫn cái kia.
hun vie Szigorúan véve Wells nem része Angliának. Anh quốc thực tế là không tính luôn u
hun vie Újra és újra elolvassuk a levelet. Chúng tôi đọc đi đọc lại bức thư.
hun vie Van biciklim. Tôi có một chiếc xe đạp.
hun vie Véletlenül találkoztam egy régi barátommal. Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.