-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 92
/
Copy pathtest.txt
400 lines (400 loc) · 37.9 KB
/
test.txt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
deu vie Er hat einen Bart. Ông ta có râu quai nón.
deu vie Ich weiß nicht, warum ich sie angelogen habe. Tôi không biết vì sao tôi lại nói dối với họ.
deu vie Ich muss zugeben, dass ich schnarche. Tôi phải nhận là tôi có ngáy...
deu vie Sie ist schüchtern und wagt deshalb nicht zu sagen „Ich liebe dich“. Cô ấy ngại ngùng nên không thể nói "Em yêu anh".
deu vie Das hast du absichtlich getan! Bạn cố ý làm phải không!
deu vie Ich habe den ganzen Nachmittag damit verbracht, mit Freunden zu schwätzen. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn.
deu vie Das ist das Gleiche, was beim letzten Mal passiert ist. Chuyện lần trước nó là như vậy đấy.
deu vie Mit wem spreche ich? Tôi đang nói chuyện với ai đây?
deu vie Ich komme aus Singapur. Tôi từ Singapore đến.
deu vie Du bist nicht schnell genug. Bạn không đủ nhanh.
deu vie Ich habe morgen Unterricht. Tôi có lớp ngày mai.
deu vie Die Gewohnheit ist eine zweite Natur. Tập dữ tính thành.
deu vie Hör auf, mich als einen "normalen" Menschen anzusehen! Đừng coi tôi như người "bình thường"!
deu vie "Um die Wahrheit zu sagen, ich habe Höhenangst." "Du bist ein Angsthase!" "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!"
deu vie Ich möchte in Paris studieren. Tôi muốn đi du học ở Paris.
deu vie Übersetzen ist anstrengend. Dịch thuật rất mệt mỏi.
deu vie Ich verstehe nicht. Tôi không hiểu.
deu vie "Guten Morgen", sagte Tom mit einem Lächeln. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.
deu vie Wo ist das Problem? Vấn đề ở đâu?
deu vie Vielleicht hast du Recht, ich war egoistisch. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ.
deu vie Jeder hat seine Stärken und Schwächen. Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.
deu vie Ich möchte nicht mein restliches Leben damit verbringen, es zu bereuen. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này.
deu vie Was denkst du, was ich gerade gemacht habe? Bạn nghĩ tôi đang làm gì?
deu vie Ich habe einen Traum. Tôi có ước mơ.
deu vie Mach dir keine Sorgen. Đừng lo.
deu vie Entschuldigung... xin llooxi
deu vie Ich habe meine Brille kaputtgemacht. Tôi làm vỡ kính rồi.
deu vie Nach der Wäsche in Form bringen. Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.
deu vie Gestern befand ich mich auf dem Heimweg, als ich unerwartet meine Ex traf. Hôm qua, lúc trên đường về nhà, tôi đã vô tình lướt qua bạn gái Ex của mình.
deu vie Es ist ziemlich schwierig, Französisch nach 2, 3 Jahren zu beherrschen. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.
deu vie Unglücklicherweise stimmt es. Tiếc rằng cái đó là sự thật.
deu vie Ich fühle, dass ich frei bin. Tôi cảm thấy mình rất tự do.
deu vie Ich habe so viel Arbeit, dass ich eine Stunde länger bleibe. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.
deu vie Sei dankbar. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
deu vie Ich habe wirklich das Bedürfnis, jemanden zu schlagen. Tôi muốn đấm ai đó cho thỏa thích.
deu vie Ich will dein Gejammer nicht mehr hören. Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.
deu vie Das ist eine gute Idee! Ý định tốt!
deu vie Die Polizei wird euch dazu bringen, die Kugeln zu finden. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
deu vie Das ist das Dümmste, was ich je gesagt habe. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.
deu vie Ich weiß nicht mehr, was ich tun soll. Tôi không còn biết phải làm gì nữa.
deu vie Du solltest dein Mobiltelefon ausschalten. Bạn nên tắt điện thoại.
deu vie Ich benötige einen Rat. Tôi cần 1 lời khuyên.
deu vie Wenn ich es nicht jetzt tue, dann werde ich es nie tun. Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết.
deu vie Versprochen ist gegeben. lời hứa là để cho đi
deu vie Sie will nicht darüber sprechen. Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy.
deu vie Gerechtigkeit ist teuer. Công lý rất đắt.
deu vie Ich muss schlafen gehen. Tôi phải đi ngủ.
deu vie Jeder würde gerne glauben, dass Träume wahr werden können. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.
deu vie Betrunkener Tom kommt, schwankend von Seite zu Seite. Tom đã say rượu đi khất kha khất khưởng.
deu vie Fröhliche Weihnachten! Chúc mừng giáng sinh!
deu vie Wie viele Länder gibt es auf der Welt? Có bao nhiêu nước trên thế giới?
deu vie Hübsche Blumen haben Dornen. Hoa càng đẹp thì càng có nhiều gai
deu vie Ich habe während des Essens ein Buch gelesen. Tôi đọc sách lúc ăn cơm.
deu vie Seine Geschichte war zu lächerlich, um von irgendjemandem geglaubt zu werden. Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được.
deu vie Verlorene Zeit kehrt nicht wieder. Thời gian đã mất thì không tìm lại được.
deu vie Halt die Klappe und hör zu! Hãy im đi và lắng nghe!
deu vie Maurice Ravel hatte ein schönes Fahrrad. Maurice Ravel có một chiếc xe đạp đẹp.
deu vie Ich mag dich nicht mehr. Tao không thích mày nữa.
deu vie Zu spät. Muộn quá.
deu vie Hör auf! Sie fühlt sich dadurch unbehaglich! Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy.
deu vie Was hat Tom geschrieben? Tom đã viết điều gì vậy ?
deu vie Benutzen Übersetzer Tatoeba? Các phiên dịch viên có dùng Tatoeba không?
deu vie Gewohnheit wird zur zweiten Natur. Tập dữ tính thành.
deu vie Ich finde keine Worte. Tôi hết lời để nói.
deu vie Sagst du gerade, dass mein Leben in Gefahr ist? Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao?
deu vie Sei bitte geduldig, das braucht Zeit. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ.
deu vie Paris ist die schönste Stadt der Welt. Paris là một thành phố đẹp nhất thế giới.
deu vie Hin- und Rückfahrt? Nur Hinfahrt. Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.
deu vie Wo ist die Toilette? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
deu vie Tu, was auch immer er dir befiehlt. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn.
deu vie Er kam, nachdem es klingelte. Anh ấy đến sau tiếng chuông reo.
deu vie Wo wohnt er? Nó sống ở đâu?
deu vie Ich bin zu alt für diese Welt. Tôi đã quá già cho thế giới này.
deu vie Die Zeit läuft aus. Thời gian đã hết.
deu vie Ich will einen MP3-Player! Tôi muốn có máy MP3!
deu vie Ich war in den Bergen. Tôi từ trên núi xuống.
deu vie Du wirst den Unterschied sehen. Bạn sẽ thấy sự bất đồng.
deu vie Ihr seid ungewöhnlich. Các bạn thật không bình thường
deu vie Die Uhr geht zehn Minuten nach. Đồng hồ này chạy chậm 10 phút.
deu vie Komm, trink mit mir! lại đây uống với tôi !
deu vie Irgendwann werde ich wie der Wind rennen. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
deu vie Marie hilft uns morgen. Marie sẽ giúp chúng ta ngày mai.
deu vie Ich kann es gar nicht erwarten, in den Urlaub zu fahren. Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè.
deu vie Ich spreche kein Japanisch. Tôi không biết nói tiếng Nhật.
deu vie Das Auto fuhr gegen die Mauer. Cái xe đã đụng vô tường.
deu vie Es ist nicht meine Schuld! Không phải lỗi của tôi!
deu vie Ich gehe jeden zweiten Tag einkaufen. Cứ hai ngày tôi lại đi chợ.
deu vie Ich bin Übersetzer. Tôi là phiên dịch viên
deu vie Ich kann es nicht glauben! Tôi không tin!
deu vie Und was macht es, wenn ich schwul bin? Ist das ein Verbrechen? Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à?
deu vie Ich habe während der Mittagspause ein wenig geschlafen, weil ich so müde war. "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.
deu vie Hast du nie Unterricht oder was?! Bạn không bao giờ có lớp hay sao?
deu vie Du bist krank, du musst dich ausruhen. Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.
deu vie Es ist gut, Ideale zu haben, findest du nicht? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?
deu vie Keine Panik! đừng hoảng !
deu vie Es ist schwierig, ein Gespräch mit jemandem zu führen, der nur "Ja" und "Nein" sagt. Rất là khó để nói chuyện với một người luôn luôn trả lời "Có" hay "Không".
deu vie Was machst du? Bạn đang làm gì đây?
deu vie Es ist niemand gekommen. Không ai tới hết.
deu vie Stell dich dem Leben lächelnd! Đối mặt sự sống với một nụ cười!
deu vie Wo im Hotel ist die Anmeldung? Bàn đăng ký của khách sạn này ở đâu?
deu vie Danke, das ist alles. Cám ơn. Thôi nhé.
deu vie Bist du nach Kairo oder nach Alexandria gefahren? Bạn đã đi đến Cairo hayc Alexandria?
deu vie Du hattest eine Menge Zeit. Bạn còn rất nhiều thời gian.
deu vie Ein kluger Vogel schützt sein Gefieder, ein weiser Mann bewahrt seine Worte. Chim khôn tiêc lông, người khôn tiêc lời.
deu vie Ein Kaninchen hat lange Ohren und einen kurzen Schwanz. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
deu vie Du kannst vermutlich erahnen, was indessen passiert. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.
deu vie Jederzeit. bất kì lúc nào
deu vie Nicht öffnen, bevor der Zug hält. Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
deu vie Ich bin überarbeitet. Tôi làm quá giờ.
deu vie Die wahre Freude ist die Freude am anderen. Niềm vui thực sự là một niềm vui cùng với người khác.
deu vie Letztendlich muss jeder selbst lernen. Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.
deu vie Wenn es keine Lösung gibt, dann gibt es kein Problem. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp.
deu vie Der Patient verlor die Geduld. Người bệnh đã mất kiên nhẫn
deu vie Ich akzeptiere, aber nur unter einer Bedingung. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.
deu vie Ist Tom allein hingegangen? Tom đi đến đó một mình?
deu vie "Wenn du müde bist, wieso gehst du nicht schlafen?" "Weil ich zu früh aufwachen werde, wenn ich jetzt schlafen gehe." "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
deu vie Ich weiß nicht, ob ich es noch habe. Không biết là tôi còn không nữa.
deu vie Die letzte Person, der ich meine Idee erzählt habe, dachte, ich wäre bekloppt. Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên.
deu vie Tugend bringt das Gute hervor, Übel zeugt nur das Böse. Ở hiền gặp lành ở ác gặp ác.
deu vie Ich brauche deinen Rat. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn.
deu vie Wir können wegen des Lärms nicht schlafen. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.
deu vie Könntest du die Türe abschließen? Bạn có thể khóa cửa lại được không?
deu vie Ich werde bald zurück sein. Tôi trở lại mau.
deu vie Danke für Ihre Erklärung. Cám ơn chỉ dạy.
deu vie Abendgarderobe ist erwünscht. Đầm dạ hội luôn được mong chờ.
deu vie Morgen werde ich in der Bibliothek lernen. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện.
deu vie Ich habe eine Lösung gefunden, aber ich habe sie so schnell gefunden, dass es nicht die richtige Lösung sein kann. Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.
deu vie Könntest du bitte später zurückrufen? Bạn có thể gọi lại được không?
deu vie Man kann immer Zeit finden. Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ.
deu vie Ich kann nicht einen Schritt Salsa tanzen. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được.
deu vie Ich muss die Wäsche machen, solange die Sonne noch da ist. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.
deu vie Heute ist der 18. Juni und das ist der Geburtstag von Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel!
deu vie Meinem Physiklehrer ist es egal, wenn ich den Unterricht schwänze. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi.
deu vie Ich muss einkaufen gehen, ich komme in einer Stunde zurück. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
deu vie "Wie fühlst du dich?", fragte er. "Bạn thấy sao?" anh ấy hỏi.
deu vie Im Westen nichts Neues. Phía Tây không có gì lạ
deu vie Ich muss dir eine dumme Frage stellen. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn.
deu vie Das wird 30 € kosten. Nó trị giá 30 €.
deu vie Wir sind uns der gravierenden Bedeutung des heutigen Tages bewusst, denn heute innerhalb der gastfreundlichen Mauern von Boulogne-sur-Mer treffen sich nicht Franzosen mit Engländern, nicht Russen mit Polen, sondern Menschen mit Menschen. Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
deu vie Warte mal, jemand klopft an meiner Tür. Chờ tí, có ai đang gõ cửa.
deu vie Das Winterchaos macht mich verrückt, aber bald sind ja Ferien. Sự hỗn luạn của mùa đông làm tôi muốn phát điên, cũng may mà kì nghí đông sắp đến rồi.
deu vie Kann ich mich hier hinsetzen? Tôi có thể ngồi ở đây không?
deu vie Alles, was falsch verstanden werden kann, wird falsch verstanden werden. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi.
deu vie Stirb! Đi chết đi !
deu vie Der gekochte Reis ist verdorben, der gebratene verzehrt. Xôi hỏng bỏng không.
deu vie Ich würde gerne meine vorhergehende Erklärung widerrufen. Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi.
deu vie Vielen Dank! Cám ơn bạn nhiều nghe!
deu vie Ich weiß nicht, wie ich es beweisen soll, so selbstverständlich wie es ist! Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.
deu vie Es ist schon 11 Uhr. Đã mười một giờ rồi.
deu vie Ich will unabhängiger sein. Tôi muốn tự lập hơn.
deu vie Als ich in deinem Alter war, war Pluto ein Planet. Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh.
deu vie Ich hatte vor, heute an den Strand zu gehen, aber dann fing es an zu regnen. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa.
deu vie Aber das hast du mir ja nie gesagt! Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà!
deu vie Die Ferien sind jetzt vorbei. Kỳ nghỉ từ đây kết thúc.
deu vie Du solltest schlafen. Bạn nên đi ngủ đi.
deu vie Ich will English lernen. Tôi muốn học tiếng Anh.
deu vie Ich habe von dir geträumt. Tôi mơ đến bạn.
deu vie Ich finde, Wörter mit präzisen Bedeutungen kann man sich am einfachsten merken. Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất.
deu vie Christentum und Islam sind zwei unterschiedliche Religionen. Đạo Cơ Đốc và đạo Hồi là hai đạo phái khác nhau
deu vie Darf ich das Licht ausschalten? Tôi được phép tắt đèn không?
deu vie Leicht zu reden, schwer zu tun. Nói thì dễ, làm thì khó.
deu vie Ich dusche gewöhnlich abends. Tôi thường tắm vào buổi tối.
deu vie Genau! Chính xác!
deu vie Tom sagt, ihr drei seiet seine Brüder. Tom nói rằng ba người các anh là anh em trai của anh ấy.
deu vie Sie haben Post. Bạn có thư.
deu vie Na und? Thì sao?
deu vie Nein, ich kann Sie nicht reinlassen, es ist eine Person zu viel. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.
deu vie Wer möchte Kakao? Ai muốn nước ca cao nóng?
deu vie Das fängt nicht vor acht Uhr dreißig an. Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.
deu vie Als sie mich sah, ist sie fortgelaufen. Khi cô ấy thấy tôi, cô ấy đã bỏ chạy mất.
deu vie Das wird nicht passieren. Sẽ không xảy ra đâu.
deu vie Gute Nacht. Träum was Schönes. Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
deu vie Wo ist Britney Spears? Britney Spears đang ở đâu?
deu vie Mach mit, bleib fit! Tham gia, ở lại phù hợp!
deu vie Nimm dir Wasser, falls du trinken möchtest! Bạn hãy tự rót nước, nếu bạn muốn uống!
deu vie Das ist mein Lieblingsstuhl. Đó là cái ghế yêu thích của tôi.
deu vie Kopf ergraut, Zähne wackelig geworden. Đầu bạc răng long rồi.
deu vie Und doch, auch das Gegenteil ist immer wahr. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.
deu vie Es ist wundervoll in Amerika zu sein, wenn man hier ist, um Geld zu verdienen. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.
deu vie Du hast den ganzen Morgen über dieses Problem nachgedacht. Mach eine Pause, geh mittagessen. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi.
deu vie Ich muss nun aufbrechen. Tôi phải đi đây
deu vie Je schlechter desto besser. Nơi nguy hiểm nhất là nơi an toàn nhất.
deu vie Wir füttern unseren Hund dreimal täglich. Chúng tôi cho chó ăn ba lần mỗi ngày
deu vie Nehmen Sie unseren Vorschlag an? Bạn có đồng ý với đề xuất của tôi?
deu vie Seine Leidenschaft zu teilen bedeutet, sie voll zu leben. Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.
deu vie Du magst ihn, nicht wahr? Mày thích anh ấy, phải không?
deu vie Beeil dich! Mau lên!
deu vie Ich sterbe vor Hunger! Tôi đói quá rồi!
deu vie Ich beabsichtige nicht, selbstsüchtig zu sein. Tôi không có ý định ích kỷ đâu.
deu vie Ich fühle mich, als ob ich aus einem Albtraum erwacht wäre. Cảm giác như vừa tỉnh giấc từ một ác mộng.
deu vie Warum? tại sao?
deu vie Hast du gesagt, ich könne nie gewinnen? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à?
deu vie Du hast ihm nichts gesagt? Bạn không nói với anh ấy cái gì à?
deu vie Das Leben ist nicht lang, es ist breit! Cuộc đời không dài nhưng rộng!
deu vie Wie war euer Nachmittag? Lúc chiều mọi chuyện thế nào, có tốt không?
deu vie Der Regen schwemmte den Erboden weg. Mưa đã rửa sạch mặt đất.
deu vie Die meisten Menschen schreiben über ihr Alltagsleben. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày.
deu vie Mein Herz war voller Freude. Tim tôi tràn ngập hạnh phúc.
deu vie Schau mich an, wenn ich mit dir rede! Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!
deu vie Ich fühlte mich schlecht. Tôi cảm thấy xấu.
deu vie Es ist so heiß, dass man Eier auf den Motorhauben der Autos braten könnte. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
deu vie Ich brech zusammen, wenn ich mich nicht setze. Nếu không ngồi xuống tôi sẽ ngất
deu vie Wirst du dort den ganzen Tag stehen bleiben? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?
deu vie Was wäre, wenn du eine Rede halten würdest, und niemand käme? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?
deu vie Meine Schuhe sind zu klein, ich brauche neue. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.
deu vie Das war ein böses Kaninchen. Đó là một con thỏ hung ác.
deu vie Ich werde sie morgen anrufen, wenn ich zurückkomme. Toi se goi ho ngay mai.
deu vie Es ist mir unmöglich, es dir zu erklären. Tôi không thế nào giải nghĩa cho bạn được.
deu vie Ich bin fast fertig. Tôi sắp xong rồi.
deu vie Das ist ein interessantes Thema. đó là một chủ đề rất thú vị.
deu vie Er warf mir Unachtsamkeit vor. Anh ấy trách tôi vì sơ ý.
deu vie Ich denke, sein Vorschlag ist der Erwägung wert. Tôi cho rằng gợi ý của anh ấy đáng được xem xét.
deu vie Draußen ist es ganz dunkel. Bên ngoài trời rất tối.
deu vie Ich werde ihn erschießen. Tao sẽ bắn nó suống.
deu vie Übersetzen Sie Liedtexte? Ông có dịch lời bài hát không?
deu vie Das folgende Fragment ist ein Zitat aus einem bekannten Märchen. Trích đoạn sau đây trích dẫn từ một truyện cổ tích nổi tiếng.
deu vie Amerika, aber nicht herrlich! Mỹ mà không đẹp!
deu vie Ich weiß einfach nicht, was ich sagen soll. Tôi không biết nên nói gì cả...
deu vie Vor dem Tragen waschen. Giặt trước khi mặc lần đầu.
deu vie Nur, dass es hier nicht so einfach ist. Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu.
deu vie Der Kommunismus wird nie erreicht werden, solange ich lebe. Cộng sản sẽ chẳng bao giờ tồn tại đến đời của tôi.
deu vie Ich habe nichts Besseres zu tun. Tôi không có gì tốt hơn để làm hết.
deu vie Das ist immer so gewesen. Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi.
deu vie Ich werde mir Mühe geben, dich nicht beim Lernen zu stören. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.
deu vie Ich bin zu faul, meine Hausaufgaben zu machen. Tôi lười làm bài quá.
deu vie Das ist nicht möglich! Khong thế nào!
deu vie Ich würde dir gern etwas sagen. Tôi muốn kể với bạn đôi điều.
deu vie Es regnet. Đang mưa.
deu vie Ich habe es satt, Fastfood zu essen. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi.
deu vie Die Schönheit liegt im Auge des Betrachters. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.
deu vie Kann man das anders ausdrücken? Có thể nói cách khác được không?
deu vie Meine Mutter spricht nicht sehr gut Englisch. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
deu vie Letztes Jahr sind wir nach London gegangen. Chúng mình đi qua London năm vừa rồi
deu vie Du wolltest mit mir über Freiheit sprechen? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?
deu vie Verliere nicht die Geduld! Đừng mất bình tĩnh
deu vie Schneller! Nhanh lên !
deu vie Tim ist ein großer Fan von satirischen Komödien. Tim rất thích truyện cười mỉa mai.
deu vie Wie, du weißt nicht?! Ý cậu là cậu không biết hả?!
deu vie Wie findest du Nahrung im Weltraum? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?
deu vie Wir sind viel gelaufen. Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều.
deu vie Ich neige dazu, die Bilder anzuschauen, bevor ich den Text lese. Tôi có xu hướng nhìn tranh trước khi đọc chữ
deu vie Sie sieht jung aus. Cô ấy có vẻ trẻ
deu vie Er schrieb einen Brief während er Musik hörte. Anh ấy đã viết một bức thư khi đang nghe nhạc.
deu vie Die Mädchen kicherten. Các cô gái cười khúc khích
deu vie Da du nicht überrascht bist, denke ich, musst du es gewusst haben. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.
deu vie Herzlichen Glückwunsch. Xin chúc mừng!
deu vie Nur die Wahrheit ist schön. Chỉ có sự thật là tốt đẹp.
deu vie Ja! Ich habe zweimal hintereinander gewonnen! Hay quá! Tôi thắng hai lần liền!
deu vie Es gibt viele Wörter, die ich nicht verstehe. Có nhiều chữ tôi không hiểu.
deu vie Es kommt darauf an, was du mit an Gott "glauben" meinst. Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao.
deu vie Öffnen Sie den Mund! Mở miệng ra!
deu vie Wenn ich so sein könnte... Giá mà tôi cũng như vậy...
deu vie Ich habe über zwei Stunden gebraucht, um einige Seiten Englisch zu übersetzen. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh.
deu vie In der Theorie gibt es keinen Unterschied zwischen Theorie und Praxis. Aber in der Praxis gibt es einen. Có thuyết cho là lý thuyết không khác gì với thực hành, nhưng trong thực hành thì lại có khác.
deu vie Alle wollen dich kennenlernen. Du bist berühmt! Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!
deu vie Unsere Pläne sind alle ins Wasser gefallen. Mọi kế hoạch đều đổ sông đổ bể.
deu vie Die meisten Leute haben große Unlust, früh aufzustehen, selbst wenn sie es müssen. Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó.
deu vie Warum isst du kein Gemüse? Sao không ăn rau vậy?
deu vie Ich dachte, du wärest ihr Freund. Tôi cứ tưởng cậu là bạn của cô ấy.
deu vie Ich bin schläfrig. Tôi buồn ngủ.
deu vie "Mama, darf ich einen Keks essen?" "Nein, darfst du nicht. Man sollte nicht zwischen den Mahlzeiten essen." "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn."
deu vie Fantastisch! Tuyệt vời!
deu vie Der Unterricht fängt bald wieder an. Sắp vô tiết rồi.
deu vie Ich weiß nicht, was du meinst. Tôi không biết ý của bạn là gì.
deu vie Er erzählte mir seine Lebensgeschichte. Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh.
deu vie Zeit und Gezeiten warten auf niemanden. Thời gian và thủy triều không đợi ai.
deu vie Wieso gehen wir nicht heim? Sao mình không đi về đi?
deu vie Nun gut, die Nacht ist sehr lang, oder? Đêm cũng dài quá ha?
deu vie Ich wollte nicht, dass das passiert. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.
deu vie Oh, meine weiße Hose! Sie war neu. Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!
deu vie Vielleicht wird es für ihn genauso sein. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn.
deu vie Ich habe letzte Woche begonnen, Chinesisch zu lernen. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.
deu vie Öh, wie funktioniert das? Ờ... cái đó sao rồi?
deu vie Johnson ist ein Einsiedler; er zieht es vor, sich vom Rest der Schüler in unserer Klasse abzusondern. Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp.
deu vie Ich bin ein Mensch, der viele Fehler hat, aber diese Fehler können leicht korrigiert werden. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.
deu vie Warum bist du um diese Uhrzeit noch wach? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy?
deu vie Das macht mich verrückt. Cái này làm tôi phát điên mất!
deu vie Das bedeutet nichts! Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà!
deu vie Ich hasse es, wenn viele Leute da sind. Tôi ghét những lúc đông người.
deu vie Ich bin so dick. Tôi mập quá.
deu vie Der Wal ist ein sehr großes Säugetier, das im Meer lebt. Cá voi là loài động vật có vú rất to lớn ở ngoài biển.
deu vie Was ist meine Zimmernummer? Số phòng của tôi là số nào?
deu vie Die Moskitos in Minnesota sind so groß wie Störche. Muỗi ở Minnesota to như cò
deu vie Ich gebe dir mein Wort. Tôi hứa.
deu vie Was meinen Sie, Doktor? Ý kiến bác sĩ thế nào?
deu vie Wenn ich dir ein Marshmallow schicken könnte, Trang, würde ich es tun. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi.
deu vie Es ist nie zu spät zum Lernen. Không bao giờ trễ quá để học hỏi.
deu vie Wenn Sie versuchen, etwas zu beweisen, hilft es zu wissen, dass es wahr ist. Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.
deu vie Wer sucht, der findet. Tìm thì sẽ thấy.
deu vie Du gehst mir auf den Wecker! Mày làm tao tức quá!
deu vie "Was ist dein Wunsch?", fragte das kleine weiße Kaninchen. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?"
deu vie Meine Freunde sagen, dass ich ein überaus produktiver Schreiber bin, aber ich habe seit Monaten nichts geschrieben. Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt.
deu vie Die meisten Leute denken, ich sei verrückt. Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên.
deu vie Hast du von dem Unfall gehört? Anh có nghe nói gì về tai nạn không?
deu vie Du bist an meiner Seite, jetzt ist alles gut. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.
deu vie Wenn die Welt nicht so wäre wie sie jetzt ist, könnte ich jedem vertrauen. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được.
deu vie Die Katze aalte sich in der Sonne. Con mèo đang nằm phơi mình trong nắng.
deu vie „Was passiert in der Höhle? Ich bin neugierig.“ „Ich habe keine Ahnung.“ "Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."
deu vie Niemand versteht mich. Không ai hiểu được tôi hết.
deu vie Ich habe meine Inspiration verloren. Tôi đã mất hưng.
deu vie Jimmy versuchte, seine Eltern dazu zu kriegen, ihn mit seinen Freunden quer durch das Land fahren zu lassen. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
deu vie Das Passwort ist "Muiriel". Mật mã là "Muiriel".
deu vie Das hätte ich nie gedacht. Tôi cũng không đoán được.
deu vie Wie viele enge Freunde hast du? Bạn có bao nhiêu bạn thân?
deu vie Das kommt auf den Zusammenhang an. Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh.
deu vie Ich finde Fremdsprachen sehr interessant. Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị.
deu vie Arm ist nicht, wer zu wenig besitzt, sondern, wer zu viel haben möchte. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.
deu vie Der Winter ist meine Lieblingsjahreszeit. Mùa đông là mùa tôi thích nhất.
deu vie Von was redest du? Bạn đang nói cái gì vậy?
deu vie Ich brauche mehr Zeit. Tôi cần thêm thì giờ.
deu vie Ich möchte diesen Brief nach Japan senden. Tôi muốn gửi lá thư này đến Nhật Bản.
deu vie Das scheint mir interessant! Cái này rất là hấp dẫn!
deu vie Hast du mich vermisst? Có nhớ tôi không?
deu vie Es ist aus zwischen uns, gib mir meinen Ring zurück! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!
deu vie „Danke!“ – „Keine Ursache!“ "Cám ơn." "Không có chi."
deu vie Denkst du, dass die Menschen eines Tages den Mond besiedeln werden? Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?
deu vie Denk nicht mal dran, meine Schokolade zu essen! Đừng nghĩ là ăn sôcôla của tôi được nghe!
deu vie Ich werde nicht verlieren! Tôi không thua đâu!
deu vie Nein, er ist nicht mein neuer Freund. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.
deu vie Warum sind Sie noch hier? Tại sao bạn vẫn ở đây?
deu vie Die Sitze waren bequem. Chỗ ngồi rất thoải mái
deu vie Ich wohne nahe am Meer, also kann ich oft an den Strand gehen. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.
deu vie Leider verstehe ich nicht gut Englisch. Tiếc là tôi không giỏi tiếng Anh lắm.
deu vie Das wird nie enden. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt.
deu vie Ich weiß nicht, warum ich sie angelogen habe. Tôi không biết vì sao họ lại nói dối với tôi.
deu vie Hallo? Bist du noch da? Này, này, bạn còn ở đó không?
deu vie Schwacher Büffel arbeitet besser als starker Stier. Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
deu vie Als sich das Flugzeug Turbulenzen näherte, bat der Pilot die Passagiere an Bord des Flugzeugs, ihre Sitzgurte zu schließen. Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn.
deu vie Ist das ein aktuelles Foto? Tấm hình này có mới không?
deu vie Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag, Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
deu vie Ich bin verheiratet und habe zwei Kinder. Tôi có chồng và hai đứa con.
deu vie Das ist erschreckend. Thật khủng khiếp
deu vie Lege das Kartenspiel auf den Eichentisch. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
deu vie Ich verabscheue förmliches Schreiben zutiefst! Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
deu vie Mein Bruder ist sehr wichtig. Zumindest denkt er das. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.
deu vie Es ist kalt. Lạnh.
deu vie Ich habe keine Ideen mehr. Tôi sắp cạn ý tưởng rồi.
deu vie Das Leben ist hart, aber ich bin härter. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.
deu vie Die Lebenshaltungskosten sind drastisch gestiegen. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
deu vie Sie ist wirklich intelligent, oder? Cô ấy thông minh lắm phải không?
deu vie Du magst sie, nicht wahr? Mày thích cô ấy, phải không?
deu vie Ist es also wahr? Có đúng là vậy không?
deu vie Der Mörder wurde schuldig gesprochen und zu lebenslänglicher Haft verurteilt. Thằng giết người bị xử tù chung thân.
deu vie Tom hat sich weh getan. Tom tự làm mình đau.
deu vie Du bringst mich zum Träumen. Bạn khiến tôi mơ đấy.
deu vie Woher soll ich wissen, dass du auch dieses Buch brauchst! Biết đâu anh cần quyển sách đó!
deu vie Nicht alles, was sich im Web befindet, kann mit Google gefunden werden. Không phải tất cả mọi thứ trên web đều có thể tìm thấy được qua Google.
deu vie Demokratie ist die schlechteste Regierungsform, abgesehen von allen anderen, die ausprobiert wurden. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ.
deu vie Tom redete die ganze Nacht. Tom nói suốt đêm.
deu vie Aus welchem Land kommst du? Bạn đến từ nước nào vậy?
deu vie Hast du die Pastete wirklich selbst gebacken? Có phải bạn tự tay nướng bánh không?
deu vie Dank dir habe ich meinen Appetit verloren. Nhờ ơn của bạn tôi hết còn thèm ăn.
deu vie Das macht neugierig. Cái đó nhìn hấp dẫn.
deu vie „Bist du fertig?“ – „Im Gegenteil, ich habe noch nicht einmal begonnen.“ "Xong chưa vậy?" "Tôi còn chưa bắt đầu nữa mà."
deu vie Unmöglich! không thể nào !
deu vie Das wird eine gute Erinnerung an meine Reise durch die Vereinigten Staaten sein. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.
deu vie Ich will frei sein. Tôi muốn được tự do.
deu vie „Ich habe Lust, Karten zu spielen.“ – „Ich auch.“ "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy."
deu vie Wir haben immer wieder Pech. Xôi hỏng bỏng không.
deu vie Oh, tut mir leid. Ờ, xin lỗi nghe.
deu vie Machen Sie Gebrauch von allen. Hãy dùng hết cả đi
deu vie Die Einvernehmlichkeit deutet darauf hin, dass wir gegen die vorgeschlagene Idee sind. Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra.
deu vie Ich weiß nicht, warum ich sie angelogen habe. Tôi không biết vì sao tôi lại nói dối với em gái.
deu vie Es gibt zu viele Dinge zu tun! Có nhiều thứ để làm quá!
deu vie Los! đi thôi!
deu vie Wie viele Länder gibt es denn auf der Welt? Có bao nhiêu nước trên thế giới?
deu vie Du hast dank einer glücklichen Fügung überlebt. Mày có sống thì là may.
deu vie Wenn ich Leute frage, was sie in Bezug aufs Gymnasium am meisten bedauern, sagen fast alle das Gleiche: dass sie so viel Zeit verschwendet haben. Khi tôi hỏi mọi người điều gì khiến họ cảm thấy tiếc nuối khi còn đi học thì phần đông đều trả lời rằng họ đã lãng phí quá nhiều thời gian.
deu vie Lass es mich wissen, wenn es irgendetwas gibt, was ich tun kann. Cần gì thì cứ việc nói với tôi.
deu vie Ich habe Kopfweh. Tôi bị nhức đầu.
deu vie Wie viele Stunden Schlaf brauchst du? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?
deu vie Ich weiß nicht, was schlimmer ist. Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.
deu vie Kannst du dir vorstellen, wie unser Leben ohne Elektrizität aussehen würde? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?
deu vie Immer, wenn ich etwas finde, das mir gefällt, ist es zu teuer. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.
deu vie Wie heißt das auf Italienisch? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?
deu vie Falsch. Sai.
deu vie Was für andere Optionen habe ich? Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa?
deu vie Ich kann nur warten. Tôi chỉ còn chờ đợi được thôi.
deu vie Die Freiheit ist nicht kostenlos. Tự do không đồng nghĩa với được tự do.
deu vie Er ist schon im Alter. Đầu bạc răng long rồi.
deu vie Oh, da ist ein Schmetterling! Ô kìa, con bươm bướm!
deu vie Wer kennt dieses Problem nicht?! Ai lại không biết về vấn đề này?!
deu vie Ich war's nicht, Kommissar! Sếp à, không phải tôi đâu!
deu vie Der Flughafen befindet sich in der Bucht von Osaka. Sân bay này tại vịnh Osaka.
deu vie Wie lange braucht man bis zum Bahnhof? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga?
deu vie Die Leiter war mit Staub und Rost bedeckt. Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét
deu vie Beim Verlassen des Bahnhofs sah ich einen Mann. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông.
deu vie Ich habe einen Tisch ausgeliehen. Tôi đã mượn một cái bàn.
deu vie Eine Million Menschen haben im Krieg ihr Leben verloren. Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.
deu vie Los! Sprich mit mir, Trang. Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang.
deu vie Eins, zwei, drei, vier, fünf, sechs, sieben, acht, neun, zehn. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.
deu vie Was ist das? Cái này là gì?
deu vie Kommst du zu meinem Geburtstag? Bạn sẽ đến dự sinh nhật của tôi chứ ?
deu vie Muiriel ist jetzt 20. Bây giờ Muiriel được 20 tuổi.
deu vie Und was werden wir machen? Còn chúng tôi làm gì?
deu vie "Vertraue mir", sagte er. "Tin tôi đi," anh ấy nói.
deu vie Hauen wir ab von hier, die Bullen kommen. Mau rời khỏi đây. Cảnh sát tới bây giờ.
deu vie Was? cái gì ?
deu vie Ich weiß nicht. Tôi không biết.
deu vie Das ist meine Freundin Rachel, wir sind zusammen ins Gymnasium gegangen. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau.